1 YÊN NHẬT BẰNG BAO NHIÊU TIỀN VIỆT NAM (VND)? JPY TO VND? QUY ĐỔI: 1 YÊN BẰNG BAO NHIÊU TIỀN VIỆT

  -  

Bạn đang tìm hiểu về tỷ giá tiền tệ của nước Nhật Bản và muốn biết 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt. Ở bài viết này, Maguire Properties sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đồng Yên và giá trị tiền Yên Nhật đối với Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung.

Bạn đang xem: 1 Yên Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (Vnd)? Jpy To Vnd? Quy Đổi: 1 Yên Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

Hiện nền kinh tế toàn cầu đang chịu sự ảnh hưởng nặng từ dịch bệnh Covid bùng phát từ đầu năm 2020. Chính vì thế tỷ giá tiền tệ toàn cầu vào những tháng cuối năm 2020 cũng có nhiều sự biến động. Đặc biệt, Nhật Bản là một trong những Top đầu về kinh tế của Châu Á cũng có sự biến động đáng kể.

*

Đồng Yên Nhật Bản là gì?

Trước khi tìm lời giải cho câu hỏi “1 yên bằng bao nhiêu tiền Việt” chúng ta sẽ cùng tìm hiểu qua một chút về Yên Nhật để hiểu rõ hơn về đồng tiền này.

Yên Nhật được viết tắt là JPY và có ký hiệu là ¥, đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản, được đưa vào sử dụng chính thức vào năm 1971. Đồng Yên Nhật Bản có 2 loại bao gồm:

Tiền giấy – có 4 mệnh giá sau: tờ 1000 ¥, tờ 2000¥, tờ 5000 ¥ và tờ 10.000 ¥Tiền kim loại – có 6 mệnh giá sau: đồng 1 ¥, đồng 5 ¥, đồng 10 ¥, đồng 50 ¥, đồng 100 ¥ và đồng 500 ¥.

Đồng Yên Nhật được phát hành bởi Ngân hàng nhà nước Nhật Bản, trên những tờ tiền hay đồng tiền này sẽ được in hình của những vĩ nhân nổi tiếng của đất nước mặt trời mọc. Tùy thuộc vào mức độ cống hiến khác nhau mà hình các nhân vật này sẽ được in vào những mệnh giá khác nhau.

Tỷ giá giữa đồng tiền Yên Nhật so với tiền Việt Nam.

*

Dưới đây là những thông tin về tỷ giá tiền tệ giữa 2 nước Nhật Bản và Việt Nam. Để mang đến những thông tin chính xác nhất, chúng tôi ưu tiên chọn lọc các nguồn thông tin chính thống có uy tín. 

Ở phần này chúng ta sẽ tìm hiểu về 2 vấn đề đó là “1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt?” và “ Tìm hiểu về đồng Man Nhật”

<1*> 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?

Do sự biến động của thị trường nên tỷ giá tiền tệ luôn có sự thay đổi. Để biết chính xác 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt bạn cần phải liên tục cập nhập thông tin mới nhất thì mới có kết quả chính xác.

Xem thêm: Profit Margin / Biên Lợi Nhuận Biên Là Gì ? Cách Tính Biên Lợi Nhuận Ra Sao?

Để giúp bạn có thể ước lượng được giá trị 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt, thì đây chính là câu trả lời được cập nhật mới nhất cho bạn tham khảo.

1 Yên Nhật (JPY) = 219,82 VND

Tương tự các mệnh giá khác:

5 JPY = 1.099,11 VND10 JPY = 2.198,23 VND50 JPY = 10.991,14 VND100 JPY = 21.982,28 VND1000 JPY = 219.822,83 VND10.000 JPY = 2.197.928,33 VND

Bản cập nhật tỷ giá tiền Yên so với tiền Việt này được cập nhật vào những tháng cuối của năm 2020. Những thay đổi về tỷ giá sẽ được chúng tôi cập nhật thường xuyên.

<2*> Man Nhật là gì? 1 Man bằng bao nhiêu Yên?

Chúng ta thường biết đến tiền Nhật thông qua đồng Yên (¥), tuy nhiên trong nước Nhật hiện có 2 loại tiền được gói với cái tên khác. Đó là đồng Man và Sen mà trong đó đồng Man được sử dụng rộng rãi nhất. Trên cơ bản Man và Sen đều là tiền Nhật nhưng có giá trị cao hơn đồng Yên.

Cùng tham khảo so sánh tỷ giữa đồng Man, Sen và Yên Nhật:

1 Sen Nhật = 1.000 Yên Nhật 1 Man Nhật = 10.000 Yên Nhật1 Man Nhật = 10 Sen Nhật

Hãy tham khảo ngay 1 Man và Sen Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam:

1 Sen Nhật = 219.822,83 VND1 Man Nhật = 2.197.928,33 VND

Tương các mệnh giá tiếp theo:

5 Man Nhật = 10.987.921,83 VND10 Man Nhật = 21.975.843,67 VND20 Man Nhật = 43.951.687,33 VND50 Man Nhật = 109.879.218,33 VND100 Man Nhật = 219.758.436,66 VND

Tỷ giá mua vào và bán giá của đồng Yên Nhật tại các ngân hàng Việt Nam.

Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 16 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật (JPY). Bao gồm: ACB, Agribank, BIDV, Đông Á, Eximbank, HSBC, Kiên Long, MSB, MBBank, Sacombank, SCB, SHB, Techcombank, TPBank, Vietcombank, VietinBank.

Xem thêm: Kí Hiệu Vàng Tây Là Gì? Cách Nhận Biết Vàng Tây Cách Phân Biệt Vàng Ta

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột

Ngân hàngMua Tiền MặtMua Chuyển KhoảnBán Tiền MặtBán Chuyển Khoản
ACB218,04219,13222,07222,07
Agribank216,27217,64222,28
BIDV214,46215,76223,18
Đông Á214,50218,80221,40221,70
Eximbank217,98218,63221,85
HSBC215217223223
Kiên Long216,67218,32221,77
MSB218,14222,91
MBBank216216,59225,56225,56
Sacombank217,93219,43224,31223,01
SCB218,30219222,30222,30
SHB215,59216,59221,59
Techcombank216,52216,71225,73
TPBank214,21216,11222,93
Vietcombank214,08216,24225,30
VietinBank214,50215223,50

-1- Ngân hàng mua Yên Nhật (JPY)

Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 214,08 VNĐNgân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 215 VNĐNgân hàng SCB đang mua tiền mặt JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 218,30 VNĐNgân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 219,43 VNĐ

-2- Ngân hàng bán Yên Nhật (JPY)

Ngân hàng Đông Á đang bán tiền mặt JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 221,40 VNĐNgân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 221,70 VNĐNgân hàng Techcombank đang bán tiền mặt JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 225,73 VNĐNgân hàng MBBank đang bán chuyển khoản JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 225,56 VNĐ

Tỷ giá này cũng sẽ thay đổi nhưng thực ra nó không đáng kể, vậy nên bạn có thể căn cứ vào bảng trên để ước lượng chuyển đổi ra con số thực tế. Hy vọng thông qua bài viết bạn đã biết được chính xác “1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt”. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi, hẹn gặp lại bạn ở những bài viết tiếp theo.